Tiếng Anh Tốt gửi tới các em học sinh lớp 6, bộ đề thi tiếng anh lớp 6 giữa học kì 1 có file nghe, file pdf và đáp án. Đề thi được đội ngũ chúng mình tập hợp, sưu tầm từ các trường THCS trên cả nước cập nhật nhanh năm học 2023 2024 cho các em tham khảo. Các đề thi năm nay đều được ra chuẩn theo cấu trúc chương trình mới nên các em có thể yên tâm tham khảo, ôn tập để có bài kiểm tra giữa học kì 1 lớp 6 đạt điểm cao nhé. Tham khảo đề thi dưới đây.
Đề thi giữa học kỳ 1 lớp 6 môn Tiếng Anh năm học 2022-2023 có đáp án – Đề 3
Đề Thi thuộc bộ sách Global success. Đề thi giúp học sinh tổng hợp kiến thức trong suốt một học kì qua, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề và phân tích đề cho học sinh.
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the other three in each question.
1.A. backpackB. blanketC. lampD. alarm2.A. convenientB. compassC. computerD. sofa3.A. lamps B. lights C. rooms D. sinks
4.A. time B. kindergarten C. interview D. history
5.A. helpB. pencilC. studentD. bed
II. Choose the word or phrase that best completes each sentence below.
1. Mai is _____________. She learns things quickly and easily.A. cleverB. friendlyC. shyD. lazy
2. ____________ do you go to school every day? – I go to school by bike.A. How oftenB. WhatC. HowD. When
3. Many students __________ paintings in the art club.A. doB. studyC. makeD. play
4. Students live and study in a ________ school. They only go home at weekends.A. homeB. boardingC. primaryD. high
5. There’s a table and a sofa _____ the middle of the room.A. onB. atC. inD. of
III. Reorder the words to make sentences.
1. putting/ on/ a picture/ How about/ the / wall/ a/ ?/
___________________________________
2. a big/ is/ living room/ There/ in/ window/ ./ the/
___________________________________
3. floors/ How many/ does/ your/ house/ ?/ have/
___________________________________
4. What/ look/ your/ does/ best friend/ ?/ like/
___________________________________
5. is/ table/ a pen/ There/ the/ on/ ./
___________________________________
IV. Give the correct form of the word in brackets.
1. Look! Linda _______ the piano now. (play)
2. Tony ________ eating pizza. (like)
3. There ______ a fridge in the kitchen. (be)4. The books __________ in the box. (be)5. They _____________ books. (not like)
Đáp án và lời giải chi tiết Đề thi tiếng anh lớp 6 giữa học kì 1 năm học 2022 – 2023 – Đề 1
I.1. C.notebooks (ˈnəʊtbʊks); lips (lɪps); pencils (ˈpɛnslz )2. B.ready (ˈrɛdi); meet (miːt); heavy (ˈhɛvi)3. B.tables (ˈteɪblz); desks (dɛsks); rooms (ruːmz)4. A.sad (sæd); sofa (ˈsəʊfə); dad (dæd)
II.1. B. The swimming pool is in front of the house. (Hồ bơi ở phía trước nhà.)2. C. It’s raining outside so we can’t go out for a walk. (Bên ngoài trời đang mưa nên chúng tôi không thể ra ngoài đi dạo.)3. A. My mother is cooking now. (Bây giờ mẹ tôi đang nấu ăn.)4. A. Peter likes helping everyone. He is a kind person. (Peter thích giúp đỡ mọi người. Anh ấy là một người tốt bụng.)5. B. I often have lunch in the school canteen. (Tôi thường ăn trưa trong căng tin của trường.)
III.1. A. different (khác)2. A. with (với)3. C. helping (spend + time + Ving)4. B. In the morning (vào buổi sáng)5. C. creative (sáng tạo)
Dịch bài Chào buổi sáng mọi người, tôi là John. Tôi có một anh trai, tên Ken. Sở thích của chúng tôi khác nhau. Tôi thích dành thời gian cho gia đình vào những lúc rảnh rỗi. Tôi thích giúp mẹ chuẩn bị bữa ăn. Vào buổi sáng, tôi cùng bạn bè đến công viên để tập thể dục. Anh trai tôi rất sáng tạo. Anh ấy luôn có rất nhiều ý tưởng mới. Anh ấy thích vẽ và hát. Chúng tôi hòa thuận với nhau.
IV. 1. is wearing. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn “today”2. go. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn “every day”3. have. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn “usually”4. is eating. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn “now”5. is coming. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn “Look!”
Giáo viên biên soạn đề thi và đáp án Cô Lê Thị Huyền Minh – Giáo viên Tiếng Anh trường TH, THCS, THPT Việt Mỹ. Với kinh nghiệm hơn 5 năm giảng dạy, cô Minh đã giúp cho nhiều thế hệ học sinh đạt được ước mơ của mình.
Đề thi tiếng anh lớp 6 giữa học kì 1 năm học 2022 – 2023 có đáp án – Đề 1
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the other three in each question. (2pts)
1.A. notebooksB. lipsC. pencils
3.A. tablesB. desksC. rooms4.A. sad B. sofa C. dad
II. Choose the word or phrase that best completes each sentence below. (2.5pts)
1. The swimming pool is ________ front of the house.A. onB. inC. at
2. It’s ___________ outside so we can’t go out for a walk.A. fineB. rainsC. raining
3. My mother is ____________ now.A. cookingB. cooksC. cook
4. Peter likes helping everyone. He is a ____________ person.A. kindB. shyC. clever
5. I often ____ lunch in the school canteen.A. hasB. haveC. are having
III. Read the following passage and choose the option (A, B, C or D). (2.5pts)
Good morning everyone, I’m John. I have a brother, Ken. Our hobbies are (1) ………….. . I like spending time (2)……… my family in my free time. I like (3) ……….. my mother to prepare meals. (4) ……………….. the morning, I go to the park with my friends to do some exercise. My brother is very (5) ………….. . He always has lots of new ideas. He likes drawing and singing. We get on well with each other.
1.A. differentB. friendlyC. lovelyD. kind2.A. withB. toC. onD. at
3.A. helpsB. helpC. helpingD. to helping
5.A. easyB. shyC. creativeD. careful
IV. Complete the sentences with the present simple or the present continuous form of the verbs in brackets.
1. Jim (wear) __________ jacket today.
2. What time do you (go) _________ to school every day?3. I usually (have) _____________ breakfast at 6.00.4. My dog __________________ (eat) now.5. Look! The bus (come) ______________ .6. I’m busy now because I _______ my homework. (do)
Bộ đề thi tiếng anh lớp 6 giữa học kì 1 cập nhật năm 2023
Chúng tôi sẽ cập nhật nhanh những đề kiểm tra tiếng anh lớp 6 giữa học kỳ 1 theo chương trình mới. Các em học sinh ở mỗi trường THCS sử dụng sách kết nối tri thức, chân trường sáng tạo, Global Success đều tham khảo được.
Đáp án và lời giải chi tiết Đề thi giữa học kỳ 1 lớp 6 môn Tiếng Anh năm học 2022-2023 – Đề 3
I.1. Dbackpack (ˈbækˌpæk), blanket (ˈblæŋkɪt), lamp (læmp), alarm (əˈlɑːm)2. Bconvenient (kənˈviːniənt), compass (ˈkʌmpəs), computer (kəmˈpjuːtə), sofa (ˈsəʊfə)3. Clamps (læmps), lights (laɪts), rooms (ruːmz), sinks (sɪŋks)4. Atime (taɪm), kindergarten (ˈkɪndəˌgɑːtn), interview (ˈɪntəvjuː), history (ˈhɪstəri)5. Chelp (hɛlp), pencil (ˈpɛnsl), student (ˈstjuːdənt), bed (bɛd)
II. 1. A. Mai is clever. She learns things quickly and easily. (Mai rất thông minh. Cô ấy học mọi thứ một cách nhanh chóng và dễ dàng.)2. C. How do you go to school every day? – I go to school by bike. (Bạn đi học hàng ngày bằng phương tiện gì? – Tôi đi học bằng xe đạp.)3. A.Many students do paintings in the art club. (Nhiều sinh viên vẽ tranh trong câu lạc bộ nghệ thuật.)4. B.Students live and study in a boarding school. They only go home at weekends. (Học sinh sống và học tập trong trường nội trú. Họ chỉ về nhà vào cuối tuần.)5. C.There’s a table and a sofa in the middle of the room. (Có một cái bàn và một chiếc ghế sofa ở giữa phòng.)
III.1. How about putting a picture on the wall? (Về việc đặt một bức tranh trên tường thì sao?)2. There is a big window in the living room. (Có một cửa sổ lớn trong phòng khách.)3. How many floors do your house have? (Nhà bạn có mấy tầng?)4. What does your best friend look like? (Bạn thân của bạn trông như thế nào?)5. There is a pen on the table. (Có một cây bút trên bàn.)
IV.1. is playing. “Look!” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn: S + am/is/are + Ving2. likes. Dùng thì hiện tại đơn: Tom + V(s, es)3. is. There + is + Danh từ số ít4. are. S (danh từ số nhiều) + are5. don’t like. They + don’t like
Giáo viên biên soạn đề thi và đáp án Cô Lê Thị Huyền Minh – Giáo viên Tiếng Anh trường TH, THCS, THPT Việt Mỹ. Với kinh nghiệm hơn 5 năm giảng dạy, cô Minh đã giúp cho nhiều thế hệ học sinh đạt được ước mơ của mình.
Đề thi tiếng anh lớp 6 giữa học kì 1 THCS Hồng Thuận 2023
Đề thi của trường THCS kiểm tra kiến thức giữa kì 1 lớp 6 có file nghe, file pdf, đáp án. Các em tham khảo đề thi và có thể tải file về để in ra ôn tập.
Ở phần D Writing bao gồm 2 phần: Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi và 1 bài viết đoạn văn miêu tả bạn thân bằng tiếng Anh tại trường. Bài văn có gợi ý để các dễ dàng khi viết đoạn văn vào đề kiểm tra. Nếu nắm vững ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 thì đề kiểm tra giữa học kì 1 môn tiếng Anh lớp 6 của trường THCS Hồng Thuận không hề khó. Do vậy, đề thi sẽ phù hợp với tất cả các em học sinh trên cả nước.
Xem thêm: Bộ đề thi học sinh giỏi tiếng Anh lớp 6
1. is raining 2. do – have 3. play 4. likes
Bài 2 1. T 2. F 3. (Her/His/ Writer’s new school is) in a quiet place not far from the city centre. 4. (There are) 26/ 26 classes. 5. Yes, they are./ Yes.
Sau khi tham khảo đề thi thì mọi người có thể tải file pdf tại đây.
Tài liệu này miễn phí tải xuống
Đề Thi thuộc bộ sách Global success. Đề thi giúp học sinh tổng hợp kiến thức trong suốt một học kì qua, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề và phân tích đề cho học sinh.